Thứ Ba, 15 tháng 7, 2014

hạt giống thời vụ




GỢI Ý THỜI VỤ TRỒNG CỦA MỘT SỐ LOẠI RAU
(Các tháng tính theo lịch dương)
 
THÁNG 1:

- Bầu
-Cà chua
- Cà pháo, cà bát.
- Cà tím quả dài
- Cải cúc.
- Bí xanh
- Dưa hấu Thái
- Dưa chuột
- Đậu cove leo
- Xà lách xoăn tím
 - Xà lách trứng
- Rau gia vị: Rau húng quế (có thể trồng quanh năm)
THÁNG 2:

- Bí đỏ giữa tháng
- Bí xanh
- Bí ngồi
- Cà chua
- Cà tím quả dài
- Cải cúc, cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải chip
- Dưa chuột
- Dưa hấu Thái
- Đậu bắp cuối tháng
- Đậu cove leo
- Đậu đũa
- Mồng tơi
- Mướp đắng
- Mướp hương
- Rau dền
- Rau ngót
- Xà lách trứng   - Rau gia vị: Diếp cá, ớt, húng quế
THÁNG 3:

- Bí đỏ
- Bí xanh
 - Bí ngồi
- Cà tím quả dài
- Cải cúc, cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải chip
- Đậu bắp
- Đậu cove leo
- Đậu đũa
- Mồng tơi
- Mướp đắng
- Mướp hương
- Rau dền
- Rau đay
- Rau muống
- Rau ngót
- Xà lách ko cuộn
- Rau gia vị: Rau diếp cá, ớt, tỏi tây, húng quế
THÁNG 4:

- Cà chua
- Cà tím quả dài - Cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải chip
- Củ cải trái vụ
- Mồng tơi
- Mướp hương
- Rau dền
- Rau đay
- Rau muống
- Rau ngót
- Xà lách ko cuộn
- Rau gia vị: Rau diếp cá, húng quế
THÁNG 5:

- Cà chua
 - Cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải chip
- Củ cải trái vụ
- Đậu cove
- Đậu đũa
- Mồng tơi
- Mướp hương
- Rau dền
- Rau đay
- Rau muống
- Rau gia vị: Rau diếp cá, húng quế
THÁNG 6:

- Bí xanh
 - Cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải chip
- Củ cải trái vụ
- Đậu cove
- Đậu đũa
- Mồng tơi
- Mướp hương
- Rau dền
- Rau đay
- Rau muống
- Rau gia vị: ớt, húng quế
THÁNG 7:

- Bắp cải F1 BM 741 vụ sớm giữa tháng
- Bí đỏ
- Bí xanh
- Cải thảo giữa tháng vụ sớm
- Cải ngọt
- Cải mơ
- Cải bẹ mào gà
- Cải củ
- Dưa hấu Thái
- Dưa chuột
- Đậu bắp cuối tháng
- Đậu trạch lai.
- Mướp đắng
- Rau dền
- Rau đay
- Rau muống
- Su hào sớm (gieo chủ yếu là su hào trứng)
- Xà lách trứng
- Rau gia vị: rau mùi, ớt, húng quế

 
THÁNG 8:

- Bắp cải F1 BM 741 vụ chính
- Bí đỏ
- Bí xanh.
 - Bí ngồi
- Cà chua
- Cô ve ko leo
- Củ cải
- Cải thảo vụ chính
- Cải ngọt
- Cải mơ
- Cải bẹ mào gà
- Cải củ, Cải cúc
- Dưa hấu Thái
- Dưa chuột
- Đậu bắp
- Đậu đũa - Đậu rồng
- Đậu trạch lai
- Lơ trắng và xanh sớm
- Su hào sớm (chủ yếu là gieo su hào trứng)Mướp đắng
- Xà lách cuốn giữa tháng
- Rau muống
- Rau ngót
- Xà lách trứng
- Rau gia vị: Hành tây (gieo hạt từ 25/8 đến 15/9), húng quế
THÁNG 9:

- Bắp cải F1 ....vụ chính
- Bí đỏ
-Bí xanh.
- Bí ngồi
- Cà chua F1
- Củ cải
- Cải bó xôi
- Cải thảo vụ chính
- Cải ngọt
- Cải mơ
- Cải bẹ mào gà
- Cải củ
- Cải cúc
- Cô ve leo và ko leo
- Đậu đũa - Đậu rồng
- Đậu trạch lai
- Lơ trắng và xanh
- Rau ngót
- Su hào vụ chính nên gieo su hào nhỡ hoặc to
- Xà lách cuốnXà lách trứng Xà lách xoăn tím
- Rau gia vị: Thìa là, mùi, hành ta (giữa tháng 9 đến giữa tháng 10), tỏi ta.
THÁNG 10:

- Bắp cải F1 vụ chính
- Cà chua
- Củ cải
- Cải bó xôi
- Cải thảo vụ chính
- Cải ngọt
- Cải mơ
- Cải bẹ mào gà
- Cô ve leo và ko leo
- Đậu Hà lan - Đậu trạch lai
- Lơ trắng và xanh
- Su hào
- Xà lách cuốn
- Xà lách trứng
- Xà lách xoăn tím
- Rau gia vị: Thìa là, rau mùi, hành tỏi ta, ớt, húng quế.
THÁNG 11:

- Bắp cải F1 muộn
- Bầu
- Cà chua vụ muộn
- Cải củ
- Cải mơ
- Cải ngọt
- Cải thảo vụ muộn
- Cải xoong
- Đậu cove
- Đậu Hà Lan
- Đậu trạch lai
- Lơ trắng và xanh
- Su hào muộn chủ yếu gieo loại nhỏ và nhỡ
- Xà lách cuốn
- Xà lách trứng
- Xà lách xoăn tím
- Rau gia vị: rau mùi, ớt, húng quế.

 
THÁNG 12:

- Bắp cải F1 vụ muộn
- Bầu
- Cà chua vụ muộn
- Cà tím quả dài
- Cải thảo vụ muộn
- Cải ngọt
- Cải mơ
- Cải cúc
- Cải xoong
- Cô ve ko leo
- Dưa hấu Thái
- Dưa chuột
- Đậu cove
- Đậu trạch lai
- Lơ trắng và xanh
- Su hào
- Xà lách cuốn
- Xà lách trứng
- Xà lách xoăn tím
- Ra

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét